Đọc nhanh: 单个儿 (đơn cá nhi). Ý nghĩa là: một mình; một mình một bóng; đơn độc; trơ trọi, cái lẻ; chiếc lẻ; lẻ, ên; mình ên. Ví dụ : - 说好了大家一齐去,他偏要单个儿去。 giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.. - 这套家具不单个儿卖。 đây là nguyên bộ không bán lẻ.
✪ 1. một mình; một mình một bóng; đơn độc; trơ trọi
独自一个
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
✪ 2. cái lẻ; chiếc lẻ; lẻ
成套或成对中的一个
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
✪ 3. ên; mình ên
不跟别的合在一起; 独自
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单个儿
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
- 我们 这儿 还有 一个 项目 需要 补单
- Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
单›