Đọc nhanh: 哑然无生 (a nhiên vô sinh). Ý nghĩa là: sự im lặng ngự trị (thành ngữ).
哑然无生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự im lặng ngự trị (thành ngữ)
silence reigns (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑然无生
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 他 一生 著书 无数
- Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›
无›
然›
生›