Đọc nhanh: 哑巴吃黄连,有苦说不出 (a ba cật hoàng liên hữu khổ thuyết bất xuất). Ý nghĩa là: đôi khi được viết 啞子吃 黃連 , 有苦說不出 | 哑子吃 黄连 , 有苦说不出, buộc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ), không thể nói về nỗi đau khổ cay đắng của một người.
哑巴吃黄连,有苦说不出 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đôi khi được viết 啞子吃 黃連 , 有苦說不出 | 哑子吃 黄连 , 有苦说不出
sometimes written 啞子吃黃連,有苦說不出|哑子吃黄连,有苦说不出
✪ 2. buộc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ)
to be forced to suffer in silence (idiom)
✪ 3. không thể nói về nỗi đau khổ cay đắng của một người
unable to speak of one's bitter suffering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑巴吃黄连,有苦说不出
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 我 有 许多 话 要说 , 一时 却说 不 出来
- có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
吃›
哑›
巴›
有›
苦›
说›
连›
黄›