Đọc nhanh: 哑巴吃黄莲 (a ba cật hoàng liên). Ý nghĩa là: thường đứng trước 有苦說不出 | 有苦说不出, cũng được viết 啞巴吃黃連 | 哑巴吃黄连, không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ).
哑巴吃黄莲 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thường đứng trước 有苦說不出 | 有苦说不出
(often precedes 有苦說不出|有苦说不出 [yǒu kǔ shuō bu chū])
✪ 2. cũng được viết 啞巴吃黃連 | 哑巴吃黄连
also written 啞巴吃黃連|哑巴吃黄连
✪ 3. không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ)
no choice but to suffer in silence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑巴吃黄莲
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 这个 人 哑巴 了
- Người này đã bị câm.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 我 最 爱 吃 的 水果 是 莲雾
- Tôi thích ăn nhất là quả roi.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
哑›
巴›
莲›
黄›