Đọc nhanh: 哑巴吃黄连 (a ba cật hoàng liên). Ý nghĩa là: thường đứng trước 有苦說不出 | 有苦说不出, cũng được viết 啞巴吃 黃蓮 | 哑巴吃 黄莲, không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ).
哑巴吃黄连 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thường đứng trước 有苦說不出 | 有苦说不出
(often precedes 有苦說不出|有苦说不出 [yǒu kǔ shuō bu chū])
✪ 2. cũng được viết 啞巴吃 黃蓮 | 哑巴吃 黄莲
also written 啞巴吃黃蓮|哑巴吃黄莲
✪ 3. không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ)
no choice but to suffer in silence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑巴吃黄连
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 她 在 事故 中 哑巴 了
- Cô ấy đã bị câm trong tai nạn.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
哑›
巴›
连›
黄›