Đọc nhanh: 品牌影响力份额 (phẩm bài ảnh hưởng lực phận ngạch). Ý nghĩa là: Mindshare là một thuật ngữ tiếp thị mô tả số lượng nhận thức của người tiêu dùng hoặc phổ biến xung quanh một đặc biệt sản phẩm; ý tưởng; hoặc công ty.
品牌影响力份额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mindshare là một thuật ngữ tiếp thị mô tả số lượng nhận thức của người tiêu dùng hoặc phổ biến xung quanh một đặc biệt sản phẩm; ý tưởng; hoặc công ty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品牌影响力份额
- 她 的 影响力 不止 在 国内
- Sức ảnh hưởng của cô ấy không chỉ trong nước.
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 思想 的 价值 和 思想 的 影响力 是 成正
- Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
- 我们 努力提高 产品 的 份额
- Chúng tôi nỗ lực để tăng số định mức của sản phẩm.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
力›
品›
响›
影›
牌›
额›