Đọc nhanh: 利益关系人 (lợi ích quan hệ nhân). Ý nghĩa là: Shareholders Cổ đông.
利益关系人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shareholders Cổ đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利益关系人
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 人际关系 很 重要
- Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 总是 考虑 个人 的 利益
- Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
关›
利›
益›
系›