Đọc nhanh: 咬牙 (giảo nha). Ý nghĩa là: cắn răng; nghiến răng, nghiến răng (khi ngủ say). Ví dụ : - 他咬牙忍住了疼痛。 Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.. - 她咬牙不让自己哭。 Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.. - 他咬牙坚持了下来。 Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
咬牙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắn răng; nghiến răng
由于极端愤怒或忍住极大的痛苦而咬紧牙齿
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 她 咬牙 不让 自己 哭
- Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiến răng (khi ngủ say)
熟睡时上下牙齿相磨发声,由消化不良等原因引起
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬牙
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 她 咬牙 不让 自己 哭
- Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
牙›