Đọc nhanh: 咬字儿 (giảo tự nhi). Ý nghĩa là: đọc rõ từng chữ.
咬字儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc rõ từng chữ
按照正确的或传统的音念出文章或唱出歌词、戏词中的字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬字儿
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
咬›
字›