Đọc nhanh: 切齿 (thiết xỉ). Ý nghĩa là: nghiến răng (căm giận). Ví dụ : - 切齿痛恨。 nghiến răng tức giận.
切齿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiến răng (căm giận)
咬紧牙齿,形容非常愤恨
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切齿
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
齿›