Đọc nhanh: 上呼吸道 (thượng hô hấp đạo). Ý nghĩa là: đường hô hấp trên (gồm xoang mũi, yết hầu, khí quản).
上呼吸道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường hô hấp trên (gồm xoang mũi, yết hầu, khí quản)
呼吸道的上部,包括鼻腔、咽、喉和气管,上呼吸道内壁有黏膜,通常所说伤风就是上呼吸道感染
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上呼吸道
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
吸›
呼›
道›