Đọc nhanh: 打呼噜 (đả hô lỗ). Ý nghĩa là: ngáy; ngủ ngáy. Ví dụ : - 他有打呼噜的毛病。 Anh có cái tật hay ngáp.. - 有时孩子睡觉也打呼噜。 Anh có cái tật hay ngáy.. - 他睡觉总是打呼噜。 Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
打呼噜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngáy; ngủ ngáy
打鼾
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 有时 孩子 睡觉 也 打呼噜
- Anh có cái tật hay ngáy.
- 他 睡觉 总是 打呼噜
- Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打呼噜
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 他 睡觉 总是 打呼噜
- Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 有时 孩子 睡觉 也 打呼噜
- Anh có cái tật hay ngáy.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
噜›
打›