Đọc nhanh: 命赴黄泉 (mệnh phó hoàng tuyền). Ý nghĩa là: chết, đến thăm Yellow Springs.
命赴黄泉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. đến thăm Yellow Springs
to visit the Yellow Springs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命赴黄泉
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 生命 的 泉源
- nguồn gốc của sự sống.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
泉›
赴›
黄›