状告 zhuàng gào
volume volume

Từ hán việt: 【trạng cáo】

Đọc nhanh: 状告 (trạng cáo). Ý nghĩa là: nộp đơn kiện, đưa ra tòa.

Ý Nghĩa của "状告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

状告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nộp đơn kiện

to file a lawsuit; to sue

✪ 2. đưa ra tòa

to take to court

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状告

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì yào gēn 妈妈 māma 告状 gàozhuàng

    - Có phải em muốn mách mẹ không?

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • volume volume

    - jiù 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 干吗 gànmá 到处 dàochù 告状 gàozhuàng

    - Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?

  • volume volume

    - 告诉 gàosù de 健康 jiànkāng zhuàng

    - Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō shuí dōu méi 告诉 gàosù

    - Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao