Đọc nhanh: 状告 (trạng cáo). Ý nghĩa là: nộp đơn kiện, đưa ra tòa.
状告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nộp đơn kiện
to file a lawsuit; to sue
✪ 2. đưa ra tòa
to take to court
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状告
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 她 告诉 我 她 的 健康 状
- Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
状›