Đọc nhanh: 恶人先告状 (ác nhân tiên cáo trạng). Ý nghĩa là: bên có tội nộp đơn kiện, tên trộm khóc kẻ trộm.
恶人先告状 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bên có tội nộp đơn kiện
the guilty party files the suit
✪ 2. tên trộm khóc kẻ trộm
the thief cries thief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶人先告状
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 请 先 告诉 我 人数
- Hãy nói với tôi số người trước.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
先›
告›
恶›
状›