呈上 chéng shàng
volume volume

Từ hán việt: 【trình thượng】

Đọc nhanh: 呈上 (trình thượng). Ý nghĩa là: nộp; trình; dâng.

Ý Nghĩa của "呈上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呈上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nộp; trình; dâng

呈递 (下级向上级送交文件等时用语)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈上

  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • volume volume

    - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • volume volume

    - bǐng chéng gěi 上司 shàngsī kàn

    - Trình tờ trình lên cho sếp xem.

  • volume volume

    - 秘书 mìshū chéng shàng 一份 yīfèn 合同 hétóng

    - Thư ký trình lên một bản hợp đồng.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén 已经 yǐjīng chéng 上去 shǎngqù le

    - Công văn đã được trình lên cấp trên.

  • volume volume

    - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • volume

    - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao