Đọc nhanh: 书呆子 (thư ngai tử). Ý nghĩa là: con mọt sách; mọt sách (chỉ đọc sách nhưng không biết liên hệ đến thực tế); thư cuồng; dại chữ; thư dâm.
书呆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con mọt sách; mọt sách (chỉ đọc sách nhưng không biết liên hệ đến thực tế); thư cuồng; dại chữ; thư dâm
不懂得联系实际只知道啃书本的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书呆子
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
呆›
子›