Đọc nhanh: 互相吹捧 (hỗ tướng xuy phủng). Ý nghĩa là: người tung kẻ hứng. Ví dụ : - 他们在议会中互相吹捧。 Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
互相吹捧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tung kẻ hứng
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相吹捧
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
吹›
捧›
相›