Đọc nhanh: 吹吹打打 (xuy xuy đả đả). Ý nghĩa là: diễn tấu sáo và trống.
吹吹打打 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn tấu sáo và trống
用管乐器和打击乐器演奏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹吹打打
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
打›