Đọc nhanh: 胡吹乱捧 (hồ xuy loạn phủng). Ý nghĩa là: sự ngưỡng mộ bừa bãi (thành ngữ).
胡吹乱捧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ngưỡng mộ bừa bãi (thành ngữ)
indiscriminate admiration (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吹乱捧
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
吹›
捧›
胡›