Đọc nhanh: 炒菜 (sao thái). Ý nghĩa là: xào rau; xào đồ ăn; xào món ăn; xào thức ăn, rau xào; món xào; đồ ăn xào; thức ăn xào. Ví dụ : - 炒菜时要注意火候。 Khi xào rau cần chú ý lửa.. - 他正在厨房里炒菜。 Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.. - 我学会了如何炒菜。 Tôi đã học được cách xào rau.
炒菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xào rau; xào đồ ăn; xào món ăn; xào thức ăn
把蔬菜;肉等放在油锅里加作料炒熟
- 炒菜 时要 注意 火候
- Khi xào rau cần chú ý lửa.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 我 学会 了 如何 炒菜
- Tôi đã học được cách xào rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
炒菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau xào; món xào; đồ ăn xào; thức ăn xào
用炒的方法烹制的菜肴。
- 他 喜欢 吃 妈妈 做 的 炒菜
- Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.
- 这道 炒菜 非常 好吃
- Món xào này rất ngon.
- 这家 餐馆 的 炒菜 很 有名
- Món xào của nhà hàng này rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒菜
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 我 炒 俩 菜 让 你们 尝尝 我 的 手艺
- Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 我 学会 了 如何 炒菜
- Tôi đã học được cách xào rau.
- 他 喜欢 吃 妈妈 做 的 炒菜
- Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
菜›