Đọc nhanh: 炒 (sao). Ý nghĩa là: xào; tráng; rang, tạo, tung, thổi phồng (tin tức, scandal...), đầu tư, đầu cơ. Ví dụ : - 妈妈在厨房炒青菜。 Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.. - 她正在炒肉丝儿。 Cô ấy đang xào thịt sợi.. - 爷爷常炒花生米。 Ông nội thường rang lạc.
炒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xào; tráng; rang
烹调方法,把食物放在锅里加热并随时翻动使熟,炒菜时要先放些油
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 她 正在 炒 肉丝 儿
- Cô ấy đang xào thịt sợi.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tạo, tung, thổi phồng (tin tức, scandal...)
为了扩大影响,通过媒体上反复地夸张地宣传。
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 公司 在 炒 这个 新 产品
- Công ty đang thổi phồng sản phẩm mới này.
- 他 老 是 炒 自己 的 成就
- Anh ấy luôn thổi phồng thành tựu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đầu tư, đầu cơ
为了赚钱,短时间内买进卖出一种东西
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 有人 炒 房子 发了 财
- Có người đầu tư nhà đất phát tài.
- 她 喜欢 炒 黄金 获利
- Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 4. sa thải, đuổi
老板或者单位不再用员工
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 她 不幸 被 炒 掉 了
- Cô ấy không may bị sa thải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 她 喜欢 炒 菠菜
- Cô ấy thích xào rau chân vịt.
- 她 不幸 被 炒 掉 了
- Cô ấy không may bị sa thải.
- 公司 在 炒 这个 新 产品
- Công ty đang thổi phồng sản phẩm mới này.
- 你 的 炒蛋 已经 准备 好 了
- Trứng bác của bạn đã sẵn sàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›