Đọc nhanh: 别嘴 (biệt chuỷ). Ý nghĩa là: vấp; không lưu loát. Ví dụ : - 他的英语说得很别嘴。 tiếng anh của nó nói không lưu loát.
别嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấp; không lưu loát
说话不流利
- 他 的 英语 说 得 很 别嘴
- tiếng anh của nó nói không lưu loát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别嘴
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 的 英语 说 得 很 别嘴
- tiếng anh của nó nói không lưu loát.
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 奶奶 直 努嘴 , 让 他 别 再 往 下 说
- bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
嘴›