Đọc nhanh: 起航 (khởi hàng). Ý nghĩa là: xuất phát (thuyền bè). Ví dụ : - 此刻台风已过, 轮船即可起航。 Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
起航 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất phát (thuyền bè)
(轮船) 出发
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起航
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
起›