Đọc nhanh: 导航台 (đạo hàng thai). Ý nghĩa là: đài kiểm soát không lưu; đài hướng dẫn.
导航台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài kiểm soát không lưu; đài hướng dẫn
为飞机引导方向的地面无线电台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导航台
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 民众 呼吁 倒台 现任 领导
- Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
导›
航›