暴雨 bàoyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bạo vũ】

Đọc nhanh: 暴雨 (bạo vũ). Ý nghĩa là: mưa xối xả; mưa như trút nước; mưa như thác đổ, mưa to; mưa lớn (trong 24 tiếng, lượng mưa từ 50mm-100mm). Ví dụ : - 未来二十四小时内将有暴雨。 Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.. - 狂风暴雨。 mưa to gió lớn. - 连日暴雨河水飞涨。 Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

Ý Nghĩa của "暴雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴雨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mưa xối xả; mưa như trút nước; mưa như thác đổ

大而急的雨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未来 wèilái 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí nèi jiāng yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

  • volume volume

    - 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ

    - mưa to gió lớn

  • volume volume

    - 连日 liánrì 暴雨 bàoyǔ 河水 héshuǐ 飞涨 fēizhǎng

    - Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mưa to; mưa lớn (trong 24 tiếng, lượng mưa từ 50mm-100mm)

气象部门一般把二十四小时内降雨量在五十毫米至一百毫米之间的雨叫暴雨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴雨

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • volume volume

    - 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ

    - mưa to gió lớn

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ guǒ zhe 冰雹 bīngbáo 下来 xiàlai

    - Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ 停止 tíngzhǐ le

    - Mưa bão đã ngừng.

  • volume volume

    - 连日 liánrì 暴雨 bàoyǔ 河水 héshuǐ 飞涨 fēizhǎng

    - Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

  • volume volume

    - 气象局 qìxiàngjú 预报 yùbào 明天 míngtiān huì yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí nèi jiāng yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao