听懂吗? tīng dǒng ma?
volume volume

Từ hán việt: 【thính đổng mạ】

Đọc nhanh: 听懂吗? (thính đổng mạ). Ý nghĩa là: Nghe hiểu không?.

Ý Nghĩa của "听懂吗?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听懂吗? khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghe hiểu không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听懂吗?

  • volume volume

    - 听到 tīngdào de ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?

  • volume volume

    - hái méi 听说 tīngshuō ma 辞职 cízhí le

    - Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.

  • volume volume

    - tīng 清楚 qīngchu le 那句话 nàjùhuà ma

    - Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 听到 tīngdào guò 这个 zhègè 词语 cíyǔ shì 最近 zuìjìn 新造 xīnzào de ma

    - Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ tīng 明白 míngbai le ma

    - Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?

  • volume volume

    - 妈咪 māmi 听到 tīngdào le ma

    - Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?

  • - 这句 zhèjù huà 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Câu này bạn nghe hiểu không?

  • - jiǎng de 很快 hěnkuài 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao