Đọc nhanh: 听不懂 (thính bất đổng). Ý nghĩa là: nghe không hiểu.
听不懂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe không hiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不懂
- 这个 口音 我 听不懂
- Tôi không hiểu giọng nói này.
- 这个 理儿 我 听不懂
- Đạo lý này tôi nghe không hiểu.
- 我 听不懂 你 说 的话
- Tôi không hiểu lời bạn nói.
- 不 懂 就是 不 懂
- Không hiểu là không hiểu.
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 话 说 得 很 急 , 我 听不懂
- Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
听›
懂›