听断 tīng duàn
volume volume

Từ hán việt: 【thính đoạn】

Đọc nhanh: 听断 (thính đoạn). Ý nghĩa là: để nghe và quyết định, phán xét (tức là xét xử và thông qua phán quyết tại tòa án luật).

Ý Nghĩa của "听断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để nghe và quyết định

to hear and decide

✪ 2. phán xét (tức là xét xử và thông qua phán quyết tại tòa án luật)

to judge (i.e. to hear and pass judgment in a law court)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听断

  • volume volume

    - 听讼 tīngsòng 断狱 duànyù

    - xử án; xét xử

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 蹬车 dēngchē

    - Không ngừng đạp xe.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 沿路 yánlù 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 断断续续 duànduànxùxù de 歌声 gēshēng

    - dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.

  • volume volume

    - 听候 tīnghòu 众人 zhòngrén 公断 gōngduàn

    - nghe công chúng phán xét

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 今天 jīntiān 断电 duàndiàn

    - Nghe nói hôm nay mất điện.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn de 汉语 hànyǔ 听力 tīnglì 训练 xùnliàn 提高 tígāo le 听力 tīnglì 理解能力 lǐjiěnénglì

    - Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao