Đọc nhanh: 听断 (thính đoạn). Ý nghĩa là: để nghe và quyết định, phán xét (tức là xét xử và thông qua phán quyết tại tòa án luật).
听断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nghe và quyết định
to hear and decide
✪ 2. phán xét (tức là xét xử và thông qua phán quyết tại tòa án luật)
to judge (i.e. to hear and pass judgment in a law court)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听断
- 听讼 断狱
- xử án; xét xử
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
- 听说 今天 断电
- Nghe nói hôm nay mất điện.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
断›