Đọc nhanh: 含沙量 (hàm sa lượng). Ý nghĩa là: lượng phù sa (do sông mang theo), hàm lượng cát.
含沙量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lượng phù sa (do sông mang theo)
quantity of sediment (carried by a river)
✪ 2. hàm lượng cát
sand content
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含沙量
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 测定 土壤 中 的 氮素 含量
- đo lượng đạm trong đất
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
沙›
量›