Đọc nhanh: 含冤 (hàm oan). Ý nghĩa là: ngậm oan; hàm oan. Ví dụ : - 含冤而死 hàm oan mà chết
含冤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm oan; hàm oan
有冤未申
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含冤
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 负屈含冤
- hàm oan
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他们 是 多年 的 冤家 了
- Họ là kẻ thù lâu năm rồi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
含›