Đọc nhanh: 衔冤 (hàm oan). Ý nghĩa là: hàm oan; ngậm oan.
衔冤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm oan; ngậm oan
含冤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔冤
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 你 一点 也 不 冤
- Bạn không oan chút nào đâu.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 他 是 个尉 军衔
- Anh ta mang cấp bậc trung úy.
- 任务 需要 衔接起来
- Nhiệm vụ cần được kết nối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
衔›