Đọc nhanh: 君士坦丁堡 (quân sĩ thản đinh bảo). Ý nghĩa là: Constantinople, thủ đô của Byzantium.
✪ 1. Constantinople, thủ đô của Byzantium
Constantinople, capital of Byzantium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君士坦丁堡
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 我 搬 到 了 爱丁堡
- Tôi chuyển đến Edinburgh.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
君›
坦›
堡›
士›