Đọc nhanh: 城堡 (thành bảo). Ý nghĩa là: thành trì; thành quách. Ví dụ : - 战士们守卫城堡。 Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.. - 城堡里的房间很大。 Các phòng trong thành trì rất lớn.. - 城堡的墙壁非常厚。 Tường của thành quách rất dày.
城堡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành trì; thành quách
有围墙便于防守的小城
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城堡
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 苏格兰 的 城堡 比 这 大多 了
- Lâu đài ở Scotland lớn hơn nhiều.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
堡›