Đọc nhanh: 堡寨 (bảo trại). Ý nghĩa là: làng có tường xây quanh.
堡寨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làng có tường xây quanh
四周建有栅墙的寨子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡寨
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堡›
寨›