Đọc nhanh: 堡子 (bảo tử). Ý nghĩa là: trấn; hương thôn; thành luỹ (có tường đất vây quanh); khu vực có hàng rào xung quanh, thôn trang; làng mạc; thôn xóm.
堡子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trấn; hương thôn; thành luỹ (có tường đất vây quanh); khu vực có hàng rào xung quanh
围有土墙的城镇或乡村
✪ 2. thôn trang; làng mạc; thôn xóm
泛指村庄; 围有土墙的城镇或乡村, 泛指村庄(多用于地名)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡子
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 孩子 们 都 喜欢 吃 汉堡包
- Trẻ em đều thích ăn hamburger.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堡›
子›