Đọc nhanh: 堡 (bảo). Ý nghĩa là: thôn; trấn; thôn xóm; xóm; bảo (những thành trấn hoặc thôn làng có tường đất bao quanh - thường dùng trong địa danh), phố. Ví dụ : - 吴堡(在陕西) Ngô Bảo (ở Thiểm Tây). - 柴沟堡(在河北) Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
堡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thôn; trấn; thôn xóm; xóm; bảo (những thành trấn hoặc thôn làng có tường đất bao quanh - thường dùng trong địa danh)
堡子;围有土墙的城镇或乡村,泛指村庄(多用于地名)
- 吴堡 ( 在 陕西 )
- Ngô Bảo (ở Thiểm Tây)
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
✪ 2. phố
多用于地名五里铺、十里铺等的''铺''字, 有的地区写作''堡''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 孩子 们 都 喜欢 吃 汉堡包
- Trẻ em đều thích ăn hamburger.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堡›