Đọc nhanh: 向善 (hướng thiện). Ý nghĩa là: hướng thiện. 指助人为乐,做对他人有益的事.
向善 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng thiện. 指助人为乐,做对他人有益的事
向善,读音是xiàng shàn,汉语词语,意思指助人为乐,做对他人有益的事。形容能很快地接受别人的好意见或者指助人为乐, 做对他人有益的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向善
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 这个 工厂 由小到大 由 简陋 趋向 完善
- Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.
- 姐姐 一向 善良
- Chị gái trước nay vẫn lương thiện.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
善›