Đọc nhanh: 向日葵 (hướng nhật quỳ). Ý nghĩa là: hoa hướng dương; cây hướng dương. Ví dụ : - 这朵向日葵很好看。 Hoa hướng dương này rất đẹp.. - 我想买一束向日葵。 Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
向日葵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa hướng dương; cây hướng dương
一年生草本植物,茎很高,叶子互生,心脏形,有长叶柄开黄花,圆盘状头状花序,常朝着太阳种子叫葵花子,可以榨油也叫朝阳花或葵花
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向日葵
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
日›
葵›