Đọc nhanh: 揍他 (thấu tha). Ý nghĩa là: Xử nó; đánh nó. Ví dụ : - 他这样粗野,我真想揍他 Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
揍他 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử nó; đánh nó
- 他 这样 粗野 , 我 真想 揍 他
- Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揍他
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
- 他 这样 粗野 , 我 真想 揍 他
- Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
揍›