Đọc nhanh: 不吐气 (bất thổ khí). Ý nghĩa là: không bật hơi.
不吐气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bật hơi
见〖不送气〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吐气
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吐›
气›