Đọc nhanh: 后西游记 (hậu tây du ký). Ý nghĩa là: một trong ba phần tiếp theo của triều đại nhà Minh của Tây Du Ký 西遊記 | 西游记.
后西游记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một trong ba phần tiếp theo của triều đại nhà Minh của Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
one of three Ming dynasty sequels to Journey to the West 西遊記|西游记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后西游记
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 在 以后 的 岁月 中 , 他 一直 记着 她 临别时 的 一吻
- Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 我 看 的 第一个 电视剧 就是 西游记
- Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.
- 我 最 喜欢 的 动画片 是 《 西游记 》
- Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
游›
西›
记›