Đọc nhanh: 后土 (hậu thổ). Ý nghĩa là: mặt đất; trái đất, hậu thổ; thổ địa; thổ thần.
后土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đất; trái đất
古代称大地
✪ 2. hậu thổ; thổ địa; thổ thần
土地神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后土
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 皇天后土
- hoàng thiên hậu thổ
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
土›