Đọc nhanh: 好戏还在后头 (hảo hí hoàn tại hậu đầu). Ý nghĩa là: (với giọng điệu mỉa mai) điều tồi tệ nhất vẫn chưa đến, phần hay nhất của chương trình vẫn chưa đến, bạn vẫn chưa thấy gì cả.
好戏还在后头 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (với giọng điệu mỉa mai) điều tồi tệ nhất vẫn chưa đến
(with ironic tone) the worst is yet to come
✪ 2. phần hay nhất của chương trình vẫn chưa đến
the best part of the show is yet to come
✪ 3. bạn vẫn chưa thấy gì cả
you ain't seen nothin' yet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好戏还在后头
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 她 在 明尼苏达州 还好 么
- Cô ấy có thích Minnesota không?
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 他 迟到 了 , 好 在 老板 还 没来
- Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
- 怎样 预防 的 问题 , 后头 还要 细谈
- vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
在›
头›
好›
戏›
还›