Đọc nhanh: 前头 (tiền đầu). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; đằng trước. Ví dụ : - 前头有车,后头有辙。 phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.. - 他迈着快捷的步伐走在最前头。 Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
前头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mặt; phía trước; đằng trước
前面
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前头
- 头别 往前 探 !
- Đừng thò đầu về phía trước!
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 他 在 头前 引路
- anh ấy đi phía trước dẫn đường.
- 头 三天 ( 昨天 、 前天 和 大前天 , 或 某天 以前 的 三天 )
- ba ngày trước
- 头前 这个 地方 还是 很 荒凉 的
- trước kia nơi này rất hoang vắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
头›