前头 qiántou
volume volume

Từ hán việt: 【tiền đầu】

Đọc nhanh: 前头 (tiền đầu). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; đằng trước. Ví dụ : - 前头有车后头有辙。 phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.. - 他迈着快捷的步伐走在最前头。 Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

Ý Nghĩa của "前头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

前头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước mặt; phía trước; đằng trước

前面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • volume volume

    - 迈着 màizhe 快捷 kuàijié de 步伐 bùfá zǒu zài zuì 前头 qiántou

    - Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前头

  • volume volume

    - 头别 tóubié 往前 wǎngqián tàn

    - Đừng thò đầu về phía trước!

  • volume volume

    - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • volume volume

    - zài 前头 qiántou zǒu zài 后头 hòutou gǎn

    - Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 三年 sānnián 两头 liǎngtóu 闹饥荒 nàojīhuāng

    - trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.

  • volume volume

    - zài 头前 tóuqián 引路 yǐnlù

    - anh ấy đi phía trước dẫn đường.

  • volume volume

    - tóu 三天 sāntiān ( 昨天 zuótiān 前天 qiántiān 大前天 dàqiántiān huò 某天 mǒutiān 以前 yǐqián de 三天 sāntiān )

    - ba ngày trước

  • volume volume

    - 头前 tóuqián 这个 zhègè 地方 dìfāng 还是 háishì hěn 荒凉 huāngliáng de

    - trước kia nơi này rất hoang vắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao