Đọc nhanh: 老鼠拖木锨,大头在后头 (lão thử tha mộc hân đại đầu tại hậu đầu). Ý nghĩa là: nguyên tắc con gián, đỉnh của tảng băng trôi, khi những con chuột kéo một cái xẻng, điều lớn nhất đứng thứ hai.
老鼠拖木锨,大头在后头 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tắc con gián
the cockroach principle
✪ 2. đỉnh của tảng băng trôi
the tip of the iceberg
✪ 3. khi những con chuột kéo một cái xẻng, điều lớn nhất đứng thứ hai
when the mice drag a shovel, the biggest thing comes second
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠拖木锨,大头在后头
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
在›
大›
头›
拖›
木›
老›
锨›
鼠›