Đọc nhanh: 名额 (danh ngạch). Ý nghĩa là: suất; chỗ; số người. Ví dụ : - 我们已经满了名额。 Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.. - 每个班级有固定的名额。 Mỗi lớp có số lượng người cố định.. - 招生名额已经满了。 Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
名额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suất; chỗ; số người
人员的数额
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名额
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 还有 五十名 缺额
- vẫn còn thiếu năm mươi người.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
额›