名分 míng fèn
volume volume

Từ hán việt: 【danh phận】

Đọc nhanh: 名分 (danh phận). Ý nghĩa là: danh phận; thân phận; địa vị; thân thế.

Ý Nghĩa của "名分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh phận; thân phận; địa vị; thân thế

指人的名义、身份和地位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名分

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 3 yuán 5 jiǎo 6 fēn

    - 3 đồng 5 hào 6 xu.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • volume volume

    - jiàn yuè ( 超越 chāoyuè 本分 běnfèn 冒用 màoyòng zài shàng de 名义 míngyì huò 物品 wùpǐn )

    - vượt quá bổn phận.

  • volume volume

    - 知名 zhīmíng 嘉宾 jiābīn 分享 fēnxiǎng 经验 jīngyàn

    - Những vị khách nổi tiếng chia sẻ kinh nghiệm của họ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 处分 chǔfèn le 那名 nàmíng 学生 xuésheng

    - Giáo viên đã xử lý kỷ luật học sinh đó.

  • volume volume

    - 新生 xīnshēng rén 很多 hěnduō 点名 diǎnmíng jiù yòng le 20 分钟 fēnzhōng

    - Có quá nhiều sinh viên năm nhất nên tôi phải mất 20 phút để điểm danh.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao