Đọc nhanh: 同期增长 (đồng kì tăng trưởng). Ý nghĩa là: tăng hơn so với cùng kỳ.
同期增长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng hơn so với cùng kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同期增长
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
增›
期›
长›