同期 tóngqī
volume volume

Từ hán việt: 【đồng kỳ】

Đọc nhanh: 同期 (đồng kỳ). Ý nghĩa là: cùng thời; đồng kỳ; cùng thời kỳ, cùng thời gian; cùng khoá. Ví dụ : - 产量超过历史同期最高水平。 sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.. - 同期毕业 tốt nghiệp cùng khoá.

Ý Nghĩa của "同期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

同期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng thời; đồng kỳ; cùng thời kỳ

同一个时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

✪ 2. cùng thời gian; cùng khoá

同一届

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同期 tóngqī 毕业 bìyè

    - tốt nghiệp cùng khoá.

So sánh, Phân biệt 同期 với từ khác

✪ 1. 同期 vs 同时

Giải thích:

- "同时" chỉ một thời điểm nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó phải thêm "".
"同期" chỉ một khoảng thời gian nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó không nhất thiết phải thêm "".
- "同时" có thể được dùng để diễn đạt mối quan hệ đẳng lập, nhưng "同期" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同期

  • volume volume

    - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 还要 háiyào 验看 yànkàn 鲜奶 xiānnǎi 不同 bùtóng de 保质期 bǎozhìqī

    - Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 利用 lìyòng 星期天 xīngqītiān gěi 同学 tóngxué 补课 bǔkè

    - Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 缺乏 quēfá 共同语言 gòngtóngyǔyán 难以 nányǐ 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó

    - hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 合同 hétóng 过期 guòqī le

    - Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • volume volume

    - 将近 jiāngjìn 期末考试 qīmòkǎoshì 同学们 tóngxuémen de 学习 xuéxí gèng 紧张 jǐnzhāng le

    - Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao