Đọc nhanh: 同期 (đồng kỳ). Ý nghĩa là: cùng thời; đồng kỳ; cùng thời kỳ, cùng thời gian; cùng khoá. Ví dụ : - 产量超过历史同期最高水平。 sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.. - 同期毕业 tốt nghiệp cùng khoá.
同期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng thời; đồng kỳ; cùng thời kỳ
同一个时期
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
✪ 2. cùng thời gian; cùng khoá
同一届
- 同期 毕业
- tốt nghiệp cùng khoá.
So sánh, Phân biệt 同期 với từ khác
✪ 1. 同期 vs 同时
- "同时" chỉ một thời điểm nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó phải thêm "的".
"同期" chỉ một khoảng thời gian nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó không nhất thiết phải thêm "的".
- "同时" có thể được dùng để diễn đạt mối quan hệ đẳng lập, nhưng "同期" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同期
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 教师 利用 星期天 给 同学 补课
- Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 我们 之间 的 合同 过期 了
- Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
期›